Sắt(II,III) oxide

Sắt(II,III) oxit hay oxit sắt từ là một oxit của sắt, trong đó sắt thể hiện hóa trị (II,III) với công thức hóa học Fe3O4 hay có thể viết thành Fe
O·Fe2O3. Đây là thành phần chính của quặng magnetit. Trong hợp chất này, tỉ lệ Fe
O:Fe2O3 là 1:1.

Đang xem: Công thức của oxit sắt từ là a

Oxit sắt này gặp trong phòng thí nghiệm dưới dạng bột màu đen. Nó thể hiện từ tính vĩnh cửu và là sắt từ (ferrimagnetic). Ứng dụng rộng rãi nhất của nó là như một thành phần sắc tố đen. Với mục đích này, nó được tổng hợp thay vì được chiết xuất từ khoáng chất tự nhiên vì kích thước và hình dạng hạt có thể thay đổi theo phương pháp sản xuất.

*

Điều chế

Trong điều kiện yếm khí, hydroxit sắt (Fe(OH)2) có thể bị oxy hóa bởi nước để tạo thành sắt oxit và hydro phân tử. Quá trình này được mô tả bởi phản ứng Schikorr:

*

{underset {magnetit}{Fe3O4}}+{underset {hydro}{H2}}+{underset {water}{2H2O}}}}}”>

Magnetit kết tinh (Fe3O4) là chất có độ ổn định nhiệt động hơn so với sắt(II) hydroxit (Fe(OH)2)).

Sắt tác dụng với oxy cho ra oxit sắt từ: 3Fe + 2O2 → Fe3O4 (Fe
O.Fe2O3)

Phản ứng

Oxit sắt từ tác dụng với dung dịch HCl tạo ra hai loại muối là Fe
Cl2 và Fe
Cl3:Fe3O4 + 8HCl → Fe
Cl2 + 2Fe
Cl3 + 4H2O

Nếu để lâu, chúng có thể hóa hợp thành Fe3Cl8.

CÂU HỎI: 

Công thức của oxit sắt từ là

A.Fe2O3.

B.Fe
O.

C.Fe3O4.

D. Fe
S2.

TRẢ LỜI:

Đáp án C

⚗️ GIA SƯ HÓA

SẮT TỪ OXIT

– Công thức phân tử: Fe3O4

– Phân tử khối: 232 g/mol

I. Thành phần:

– Là hỗn hợp của hai oxit Fe
O, Fe2O3với tỉ lệ 1:1.

II. Tính chất vật lí:

– Là chất rắn, màu đen, không tan trong nước và có từ tính.

III. Tính chất hóa học:

Là 1 oxit bazơ và trong phân tử Fe3O4thì Fe có số oxi$$+frac{2}{3}$$=> số oxi hóa trung gian nên Fe3O4có tính khử và tính oxi hóa.

1. Là 1 oxit bazơ:

– Fe3O4tác dụng với dung dịch axit như HCl, H2SO4loãng → hỗn hợp muối sắt (II) và sắt (III).

Fe3O4+ 8HCl → 2Fe
Cl3+ Fe
Cl2+ 4H2O

Fe3O4 + 4H2SO4 loãng → Fe2(SO4)3 + Fe
SO4 + 4H2O

2. Tính khử

– Fe3O4là chất khử khi tác dụng với các chất có tính oxi hóa mạnh như: HNO3; H2SO4 đặc…

3Fe3O4+ 28HNO3 loãng→ 9Fe(NO3)3+ NO + 14H2O

Fe3O4+ 10 HNO3đặc,nóng→ 3Fe(NO3)3+ NO2+ 5H2O

2Fe3O4 + 10H2SO4 đặc, nóng → 3Fe2(SO4)3 + SO2 + 12H2O

3. Tính oxi hóa

– Fe3O4là chất oxi hóa khi tác dụng với các chất khử mạnh ở nhiệt độ cao như: H2, CO, Al.

Fe3O4 + 4H2 -> 3Fe + 4H2O

Fe3O4 + 4CO -> 3Fe + 4CO2

3 Fe3O4 + 8Al -> 4Al2O3 + 9Fe

IV. Trạng thái tự nhiên:

– Có nhiều trong quặng manhetit Fe3O4.

V. Ứng dụng:

– Quặng manhetit có hàm lượng sắt cao nhất được dùng trong ngành luyện gang, thép.

– Fe3O4 hạt nano được dùng để dánh dấu tế bào và xử lí nước bị nhiểm bẩn.

VI. Điều chế:

(1) Trong tự nhiên oxit sắt từ là thành phần quặng manhetit.

Xem thêm: 12 cung hoàng đạo bằng tiếng anh đầy đủ nhất, thuộc mệnh gì

(2) Đốt cháy sắt trong oxi không khí thu được oxit sắt từ.

3Fe + 2O2 -> Fe3O4

(3) Nung nóng Fe trong nước dạng hơi ở nhiệt độ 2O -> Fe3O4 + 4H2

`

Trước đó

✅ Công thức oll ⭐️⭐️⭐️⭐️⭐

Tiếp theo

✅ Công thức oleum ⭐️⭐️⭐️⭐️⭐

Hãy bình luận đầu tiên

Để lại một phản hồi Hủy

Thư điện tử của bạn sẽ không được hiện thị công khai.

Sắt (II, III) oxit

Sắt (II, III) oxit hay oxit sắt từ là một oxit của sắt, trong đó sắt thể hiện hóa trị (II, III) với công thức hóa học là Fe3O4 hoặc có thể viết là Fe
O · Fe2O3. Nó là thành phần chính của quặng magnetit. Trong hợp chất này, tỷ lệ Fe
O: Fe2O3 là 1: 1.

Oxit sắt này gặp trong phòng thí nghiệm dưới dạng bột màu đen. Nó thể hiện từ tính vĩnh cửu và có tính sắt từ. Ứng dụng rộng rãi nhất của nó là như một thành phần sắc tố đen. Vì mục đích này, nó được tổng hợp thay vì chiết xuất từ ​​các khoáng chất tự nhiên vì kích thước và hình dạng hạt có thể thay đổi theo phương pháp sản xuất.

*

Điều chế

Trong điều kiện yếm khí, hydroxit sắt (Fe (OH)2) có thể bị oxi hóa bởi nước để tạo thành oxit sắt và hiđro phân tử. Quá trình này được mô tả bằng phản ứng Schikorr:

Bạn đang xem: Công thức Oxit sắt từ

*

Phản ứng

Oxit sắt từ phản ứng với dung dịch HCl tạo ra hai muối là Fe
Cl2 và Fe
Cl3: Fe3O4 + 8HCl → Fe
Cl2 + 2Fe
Cl3 + 4 GIỜ2O

Nếu để lâu chúng có thể chuyển thành Fe3Clsố 8.

CÂU HỎI:

Công thức của oxit sắt từ là

MỘT. Fe2O3.

B. Fe
O.

C. Fe3O4.

D. Fe
S2.

TRẢ LỜI:

ĐÁP ÁN C

SẮT TỪ OXY

– Công thức phân tử: Fe3O4

– Khối lượng phân tử: 232 g / mol

I. Thành phần:

– Là hỗn hợp hai oxit Fe
O, Fe2O3 với tỷ lệ 1: 1.

II. Tính chất vật lý:

Nó là một chất rắn, màu đen, không hòa tan trong nước và từ tính.

III. Tính chất hóa học:

Là một oxit bazơ và trong Fe. phân tử3O4 thì Fe có số oxi hóa $$ + frac {2} {3} $$ => số oxi hóa trung gian nên Fe3O4 tính oxi hóa và tính khử.

1. Là một oxit bazơ:

– Fe3O4 phản ứng với các dung dịch axit như HCl, H2VÌ THẾ4 loãng → hỗn hợp muối sắt (II) và sắt (III).

Fe3O4 + 8HCl → 2Fe
Cl3 + Fe
Cl2 + 4 GIỜ2O

Fe3O4 + 4 GIỜ2VÌ THẾ4 loãng → Fe2(VÌ THẾ)4)3 + Fe
SO4 + 4 GIỜ2O

2. Thuộc tính loại bỏ

– Fe3O4 là chất khử khi phản ứng với các chất oxi hoá mạnh như: HNO3; H2VÌ THẾ4 đặc biệt…

3Fe3O4 + 28HNO3 độ pha loãng → 9Fe (KHÔNG.)3)3 + KHÔNG + 14H2O

Fe3O4 + 10 HNO3 dày, nóng → 3Fe (KHÔNG.)3)3 + KHÔNG2 + 5 GIỜ2O

2Fe3O4 + 10 giờ2VÌ THẾ4 dày, nóng → 3Fe2(VÌ THẾ)4)3 + VẬY2 + 12 giờ2O

3. Tính oxi hóa

– Fe3O4 là chất oxi hóa khi phản ứng với các chất khử mạnh ở nhiệt độ cao như: H2CO, Al.

Fe3O4 + 4 GIỜ2 -> 3Fe + 4H2O

Fe3O4 + 4CO -> 3Fe + 4CO2

3 Fe3O4 + 8Al -> 4Al2O3 + 9Fe

IV. Trạng thái tự nhiên:

– Fe dồi dào. quặng magnetit3O4.

V. Ứng dụng:

– Quặng manhêtit có hàm lượng sắt cao nhất được dùng trong công nghiệp luyện gang thép.

– Fe3O4 Các hạt nano được sử dụng để dán nhãn cho các tế bào và xử lý nước bị ô nhiễm.

TẠI VÌ. Điều chế:

(1) Trong tự nhiên, oxit sắt từ là thành phần của quặng manhetit.

Xem thêm: Pre Sale Là Gì? Những Thông Tin Xoay Quanh Presale Bạn Nên Biết

(2) Đốt sắt trong oxi không khí thu được oxit sắt từ.

3Fe + 2O2 -> Fe3O4

(3) Đun nóng Fe trong hơi nước ở nhiệt độ

3Fe + 4H2O -> Fe3O4 + 4 GIỜ2

`

Đăng bởi: THPT Sóc Trăng

Thể loại: Giáo dục

Hình Ảnh về công thức oxit sắt từ

Video về công thức oxit sắt từ

Wiki về công thức oxit sắt từ

công thức oxit sắt từ

#công #thức #oxit #sắt #từ

#công #thức #oxit #sắt #từ

#công #thức #oxit #sắt #từ

#công #thức #oxit #sắt #từ

#công #thức #oxit #sắt #từ

#công #thức #oxit #sắt #từ

Bạn thấy bài viết công thức oxit sắt từ

có giải quyết đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về công thức oxit sắt từ

bên dưới để https://ttmn.mobi/ có thể chỉnh sửa & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website https://ttmn.mobi/

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *